|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
an thần
verb To act as a tranquillizer có nên dùng thuốc an thần sau nhiều đêm mất ngủ hay không? is it advisable to take some tranquillizer after several sleepless nights?
| [an thần] | | | to act as a tranquillizer | | | có nên dùng thuốc an thần sau nhiều đêm mất ngủ hay không? | | is it advisable to take some tranquillizer after several sleepless nights? | | | thuốc an thần | | tranquillizer, anodyne, sedative, calmative |
|
|
|
|